đâm sầm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đâm sầm+
- Crash against
- Chiếc ô tô đâm sầm vào cột đèn
The car crashed against a lamp-post
- Chiếc ô tô đâm sầm vào cột đèn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đâm sầm"
Lượt xem: 634
Từ vừa tra